Rau màu

  • Hiển thị tất cả 14 sản phẩm

  • Lọc sản phẩm

AMIVIN (Amino acid)

THÀNH PHẦN

Amino acid hữu cơ: 22%, Tỷ trọng: 1,2, pH: 6

CÔNG DỤNG

– Bóng trái, mượt lá, khoẻ cây, xanh lá, dày lá.

– Tăng khả năng ra hoa, đậu quả

– To trái lớn trái mập trái

– Phục hồi cây sau thu hoạch,…

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Dùng cho tất cả các loại cây trồng
Liều dùng: 20 – 25ml cho bình 20 – 25 lít nước
Hoặc dùng 500ml cho 2 phuy nước

TƯ VẤN KỸ THUẬT: 09.1267.0004

Grill – CaBo (canxibo)

THÀNH PHẦN

Ca: 14%w/w, B: 2.000ppm w/w phụ gia vừa đủ 100%

CÔNG DỤNG

  • Cung cấp lượng canxi nano nhằm ngăn chặn lại hiện tượng rụng bông, rụng trái non ở cây trông
  • Tăng sức sống của hạt phấn, tăng khả năng thụ phấn, chống khô bông, đen bông.
  • Thúc đẩy quá trình tổng hợp và vận chuyển chất dinh dưỡng vô quả.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Cây rau màu: cải, bầu, bí, dưa, khổ qua, ớt, cà chua măng tây hành hẹ,.. pha 20 – 25ml cho bình 16 lít nước

Cây ăn quả: Cam, Chanh, Quýt Bưởi, Xoài, Mận, Mãng cầu, Sầu riêng, Nhãn, Vải,..: Pha 20 – 25ml cho bình 16 lít nước hoặc 250ml cho phuy 200 lít nước.

Cây công nghiệp: Cà phê, Tiêu, Cacao, Điều, Chè,.. Pha 40 ml cho bình 16 lít nước hoặc 500ml cho Phuy 200 lít nước

Hyphos Magie 500ml

THÀNH PHẦN

N: 0%, P2O5hh: 42%, K2Ohh: 8%

CÔNG DỤNG:

– Biến vàng thành xanh

– Ức chế tuyến trùng

– Đẩy lùi nấm bệnh

– Lưu dẫn 2 chiều

– Ủ – tạo mầm hoa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Pha 500ml cho 400 – 500 lít nước dùng cho tất cả các loại cây trồng

– Xử lý nấm bệnh cho thanh long: 1 chai 500ml pha cho 10 bình 16 lít

– Rửa bông sầu riêng: 1 chai cho 400 lít nước.

KALI BO SỮA

THÀNH PHẦN

N: 0%, P2O5hh: 5%w/w, K2Ohh: 25%w/w vi lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Mo…..

CÔNG DỤNG:

  • Đưa lượng Kali (K++) cần thiết vào cây trồng nhanh chóng.
  • Giúp trái lớn nhanh, Kháng bệnh, cứng cây chống đổ ngã
  • Lớn trái, nặng ký, chắc hạt, vẫn giữ được hương vị tự nhiên của cây trồng
  • Định hình trái, giúp trái không bị móp méo, dị tật trái.

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Cây ăn quả: pha 25ml cho 25 lít nước hoặc 500ml cho 500 lít nước phun ướt đều cành lá và trái.
  • Cây công nhiệp: pha 25ml cho 25 lít nước hoặc 500ml cho 500 lít nước
  • Cây lương thực, rau màu và cây hoa kiển: pha 25ml cho 20-25 lít nước hoặc 500ml cho 400 – 500 lít nước.

KHOÁNG MG++

THÀNH PHẦN

Magie (Mg): 6% , Lưu huỳnh (S): 16%

CÔNG DỤNG:

  • Khoáng Mg++ lưu dẫn 2 chiều được chiết xuất hoàn toàn từ muối rong biển tự nhiên tốt cho cây trồng.
  • Làm một lớp áo giáp bảo vệ cây trồng dưới ánh nắng mặt trời.
  • Tái tạo diệp lục, chống lại hiện tượng oxy hóa, và giảm stress cho cây trồng.
  • Làm xanh lá, to bẹ, dày lá, khỏe lá, to bụi, cứng cây, cây to khỏe.
  • Kéo xanh, khỏe trái, hạn chế ghẻ trái, giúp trái bóng mượt.
  • Chống lại hiện tượng vàng lá thối rễ và xua đuổi côn trùng gây hại cho cây.

CÁCH DÙNG

  • Cây lương thực: 15-20kg/1.000 – 1.500 m2/lần, bón 2 -3 lần/vụ, hoặc pha 25g/20 – 25 lít nước, tưới gốc định kỳ 7 – 10 ngày/lần.
  • Rau màu, cây hoa, cây cảnh: 10 – 15kg/1.000 – 1.500m2/lần, bón 2 -3 lần/năm, hoặc 20g/20 – 25 lít nước/200 – 250m2, tưới gốc định kỳ 7 ngày/lần.
  • Cây công nghiệp, cây ăn quả: 15 – 20kg/1.000 – 1.500m2/lần, bón 2 – 3 lần/năm, hoặc pha 25g/20 – 25 lít nước/200m2/lần , tưới gốc định kỳ 7 – 10 ngày/lần.

BẢO QUẢN

– Bảo quản nơi khô thoáng, tránh xa tầm tay trẻ em

Khối lượng: 1KG

 

KINGROOT’S 20KG

THÀNH PHẦN

Đạm tổng số: ………………………………2%

Kali hữu hiệu:………………………………1%

Lân hữu hiêu:……………………………….1%

Axit Humic:………………………………..5%

Magie:…………………………………50ppm

Kẽm:…………………………………50ppm

Mangan:…………………………………50ppm

Đồng:…………………………………50ppm

Bo:…………………………………50ppm

CÔNG DỤNG

– Cải tạo đất giúp đất tươi xốp, thông thoáng, 

– Giải độc hữu cơ, hạ phèn, giảm mặn

– Phát triển rễ nhanh, giúp hút chất dinh dưỡng mạnh hơn

– giúp mát cây, mát bông, giúp bông to khỏe, dễ thụ phấn hơn,

– giúp lớn trái neo cuốn, chống rụng hoa và trái non.

– Phục hồi cây sau thu hoạch

– tiết kiệm chi phí đầu tư phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

– giúp cây có đủ sức đề kháng chống lại bệnh tật và môi trường khắc nghiệt như, ngập mặn, lũ lụt, hạn hán, gió bão.

lP – Organic 22%

THÀNH PHẦN

Hữu cơ: 22%, acid Humic: 23%, Acid fuvic: 20%, K2Ohh: 7%

CÔNG DỤNG:

  • Phục hồi cây sau thu hoạch, Ngập lụt, chống chịu khô hạn
  • Cải tạo đất, khử độc phèn, ngộ độc hữu cơ.
  • tăng sản lượng và chất lượng trái
  • Chống vàng lá sinh lý, chống thối rễ, Phục hồi rễ, ra rễ cực mạnh

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Cây ăn trái (cam chanh, quýt, bưởi, Sầu riêng, Xoài, mít, Măng cụt, Bơ, Chanh dây,..: 20 – 25ml cho 25 lít nước (1 lít cho 1000 lít nước)
  • Cây công nghiệp (tiêu, điều, cafe): 20 – 25ml cho 25 lít nước (1 lít cho 1000 lít nước)
  • Cây lương thực: Lúa, mè, bắp: 20 – 25ml cho 25 lít nước (1 lít cho 1000 lít nước)

Sử dụng được cho nên nông nghiệp hữu cơ

phù hợp với tiêu chuẩn VietGAP

PHÁT CHÈO – BUNG ĐỌT

THÀNH PHẦN

N: 35% , P2O5: 5% , K2O: 5%, Độ ẩm 5%.

Vi lượng Chelate: Mg: 50000ppm, S: 7000ppm, Mn, B, Cu, Mo…

Bổ sung: GA3, Amino Axit, Rong biển, Magienitrate, Vitamin C, Vitamin B1,…

CÔNG DỤNG:

– Cung cấp nguồn vi lượng Chelate dễ hấp thụ cho cây Dưa Hấu và Dưa Leo các loại,…

– Giúp cây đâm chèo, bung chèo, phát chèo nhanh, mạnh, mập chèo.

– Giúp cây vọt đọt nhanh, vọt đọt khỏe, hạn chế hiện tượng ngù đầu lân trên cây Dưa Hấu, Dưa Leo, giúp tăng sinh khối, tăng trọng lượng.

– Tăng năng suất và chất lượng vượt trội.

CÁCH DÙNG

  • Dưa hấu, dưa leo: Sử dụng 1-2g/ lít nước (25-50g/bình 25 lít).
  • Khổ qua: Khi cây đẻ nhánh đâm chồi.
  • Rau màu các loại: Sau khi đậu trái 10 ngày đến khi trái chín.

BẢO QUẢN

– Bảo quản nơi khô thoáng, tránh xa tầm tay trẻ em

Khối lượng: 50g

 

PHÁT CHÈO – BUNG ĐỌT -NGÙ ĐẦU LÂN

THÀNH PHẦN

– N: 35%; P2O5: 5%; K2O: 5%, độ ẩm: 5%, – Vi lượng chelate: Mg: 50000ppm, S: 7000ppm, Mn, B, Cu:, Mo,….Bổ sung: Ga3, Amino axit, Rong Biển, Magienitrate, Vitamin c, Vitamin B1,…

CÔNG DỤNG

– Cung cấp nguồn vi lượng chelate dễ hấp thụ cho cây Dưa Hấu và
Dưa Leo, các loại,…
– Giúp cây đâm chèo, bung chèo, phát chèo nhanh, mạnh, mập chèo.
– Giúp cây vọt đọt nhanh, vọt dọt khỏe, hạn chế hiện tượng ngù đầu
lân, trên cây Dưa Hấu, Dưa Leo, Giúp tăng sinh khối, tăng trọng lượng
– Tăng năng xuất và chất lượng vượt trội,…

CÁCH DÙNG

Dưa Hấu, Dưa leo, Khổ Qua, Rau Màu Các Loại:

– Sử dụng 1 – 2g/lít nước (25 – 50g/bình 25 lít)
– Khi cây đẻ nhánh đâm chồi.
– Sau khi đậu trái 10 ngày đến khi trái chín

CHÚ Ý:

Khi cần kích cây phát triển có thể tăng liều lượng gấp đôi

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em.

 

RAU MÀU

THÀNH PHẦN

Nts: 29%; P205: 10%; K20: 10%; MgO: 3%; Bổ sung (TE), Fe( EDTA); Cu( EDTA);

Mn (EDTA); B; Zn (EDTA):……Dạng vết

CÔNG DỤNG

–  Tan hoàn toàn, tan 100% trong nước, không để lại cặn

–  Thích hợp cho hệ thống nông nghiệp công nghệ cao.

–  Nhú đọt nhanh, bung đọt khỏe, to lá, dày lá, xanh dày,..

–  Tăng kích thước lá, khỏe lá, vẫn giữ được hương vị tự nhiên.

CÁCH DÙNG

Chuyên dùng cho các loại rau màu: ( Mồng Tơi, Cải Bẹ Xanh, Cải Xà Lách, Rau Đay,

Rau Dền, Bầu, Bí, Khổ Qua, Dưa leo, Dưa Hấu,..

Pha 1 – 2gr với 1 lít nước, (Pha 100gr với 50 – 100 lít nước)

Sử dụng từ 7 – 10 ngày/lần, Giai đoạn bung chồi, đâm tượt,…..

BẢO QUẢN

–  Không ăn, uống hay hút thuốc khi sử dụng sản phẩm

–  Không để sản phẩm trong tầm với của trẻ em

–  Tránh xa mắt và các vùng da bị hở vết thương

–  Rửa lại cơ thể bằng nước và xà phòng sau khi sử dụng

–  Cách ly thu hoạch 3 ngày

Nhà sản xuất: MESLPRING INTERNATIONAL B.V

Add: Arnhemsestraatweg 8, P.O. Box 268, 6880 AG Velp, The Netherlands

xuất xứ: Bỉ/ Châu Âu

RỬA VƯỜN – PHÂN VI LƯỢNG LP-Cu

THÀNH PHẦN

Cu: 15.000ppm (CuCl2), phụ gia đặc biệt vừa đủ 100%.

CÔNG DỤNG:

– Gốc Clo giúp hạn chế rong rêu và các bệnh gây nên ghẻ trái, nứt thân, xỉ mủ, thối rể, vàng lá, thối quả, chết nhanh.

– Giúp kháng khuẩn, rửa vườn, và ngừa một số nấm bệnh cho cây.

– Giúp cung cấp vi lượng đồng, hạn chế hiện tượng xoắn lá non, thối lá non…

– Giúp cây có sức đề kháng cao nhất, chống chọi với điều kiện thời tiết bất lợi.

CÁCH DÙNG

  • Cây ăn trái: 30 – 40ml/25 lít nước, hoặc dùng 500ml/200 – 400 lít nước.
  • Cây công nghiệp: 50ml/25 lít nước, hoặc dùng 500ml/200 – 400 lít nước.

BẢO QUẢN

– Bảo quản nơi khô thoáng, tránh xa tầm tay trẻ em

Dung tích: 1 lít.

 

TO LÁ – LỚN LÁ (RAU MÀU)

THÀNH PHẦN

N: 30%, P2O5: 13%, K2O: 10% Vi Lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Mo, Mg,….

Phụ gia đặt biệt chuyên dùng cho rau màu.

CÔNG DỤNG

– Phân bón hòa tan cao cấp 30 – 13 – 10 + TE: Đặc biệt chuyên dùng cho rau các loại: Rau Muống, Xà Lách, Rau Dắp Cá, Rau Má, Rau Đắng Cần Tây, Ngò Gai, Tía Tô, Rau Nhút, Hành Hẹ, Cà Chua, Dưa Leo, Bầu Bí, Mướp, Khổ Qua, Cải Xoong, mần tơi, rau đay …
– Phân bón hòa tan cao cấp 30 – 13 – 10 + TE: Kéo dài đốt thân mạnh bự mầm, mập cọng, xanh cọng, chống ghẻ lỡ,.. ở các loại rau như rau nhút, rau muống,…
– Phân bón hòa tan cao cấp 30 – 13 – 10 + TE: Cùng với các chế phẩm đặt biệt giúp Cây trồng hấp thụ nhanh, Giúp cây phát triển mạnh, Thân, lá, nhú đọt nhanh, lớn lá, to lá, xanh, trái to, bóng mượt, Năng xuất vượt trội nhưng vẫn giữ nguyên hương vi tự nhiên và màu sắc của rau.
– Phân bón hòa tan cao cấp 30 – 13 – 10 + TE: Tăng khả năng đề kháng sâu bệnh giảm lượng BVTV, chống lại điều kiện thời tiết bất lợi.

CÁCH DÙNG

– Giai đoạn cây non:

Định kỳ 5 -7 ngày dùng 1 lần, dùng 20gr cho bình 16 lít nước.

– Giai đoạn thân lá phát triển mạnh:

Định kỳ 5 -7 ngày dùng 1 lần, dùng 25gr cho bình 16 lít nước.

BẢO QUẢN

– Dùng lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
– Có thể dùng chung với thuốc BVTV.
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
– Tránh xa tầm tay trẻ em.

Nổi bật

VI SINH BASILUSS-TRICHODEMA

THÀNH PHẦN

Trichoderma spp: ………………….10^6 Cfu/g

Azotobacter spp:…………………….10^6 Cfu/g

Basiluss spp:…………………………10^6 Cfu/g

Chất hữu cơ:…………………………15%

Lân hữu hiệu: ……………………….3%

Kẽm (Zn):………………………….60ppm

Đồng (Cu):……………………….60ppm.

CÔNG DỤNG

– Dùng làm men phân giải than bùn, hữu co, vỏ cà phê, phân gia súc, để sản xuất phân hữu cơ sinh học,..
– Tăng cường hệ vi sinh vật có ích giúp cải tạo đất. Đặc biệt hiệu quả trong việc phục hồi đất bị thoái hóa do sử dụng phân hóa học lâu năm
– Phân giải các chất hữu cơ và xác động thực vật, chuyển hóa thành các chất dễ tiêu cho cây trồng.
– Đặc biệt hiệu quả trong phòng các bệnh vàng lá, thối rễ chết nhanh, chết chậm, xì mủ, lỡ cổ rễ các loại cây như: (Tiêu, Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Sầu Riêng, ớt, Rau cải, Cà Chua, Khoai Lang,.. do các bệnh nấm như: (Phutophthora sp, Fusarium sp, Rhizoctonia solari, Sclerotium sp, Pythium sp,..) và tuyến trùng rễ,…

CÁCH DÙNG

Phòng bệnh cho cây trồng:
– Phối trộn với hữu cơ để bón gốc sử dụng 1 – 2kg/1000m2
– Hòa 1,5 – 2kg/200 lít nước tưới cho 1000m2.
Dùng để ủ:
– Vật liệu để ủ: Chuẩn bi 800kg phân chuồng (Heo, bò, gà, dê,..) và 200kg xác thực vật như: (vỏ cà phê, rơm rạ, thân cây, bã mía,..) (hoặc sử dụng 200kg phân chuồng và 800kg xác thực vật tùy theo thời gian ủ của bà con có thể cân đối) và 1 – 2kg chế phẩm Tricho – K bổ sung thêm 0.5kg urea hoặc 10kg lân super để ủ.
Lưu ý: Urea pha nước rồi tưới, super lân trộn chung và rải từng lớp mỏng khi ủ có thể thêm mật rỉ đường.
Chú ý: Không sử dụng chung với thuốc BVTV hoặc thuốc nấm hóa học khác

Ủ PHÂN HỮU CƠ

– Trộn đều phân chuồng xác thực vật, tricho – K với tỉ lệ trên.
– Tưới nước có pha Urea + hoặc mật rỉ đường, tưới đều lên đống ủ có độ ẩm 50 – 50%.
– Sau đó đánh lại đống ủ cảo 1,5 mét. Rồi dùng bạc phủ đống ủ (nên phủ kín bạc để giữ nhiệt cho đống ủ, Nhiệt giữ càng tốt thì đống ủ càng nhanh hoai mục.
– Sau 1 tuần, nhiệt đống ủ đạt khoản 45 – 500C và nhiệt cao nhất ở thời điểm ủ 20 ngày trên 600C. Sau đó nhiệt giảm xuống còn 300C, lúc này đống ủ hoai mục và chỉ còn 1/3 so với ban đầu.
– Trong quá trình ủ phân cần kiểm tra thường xuyên nhiệt độ và độ ẩm (đạt 50 – 60%) ở đống ủ. Nhiệt độ ủ đạt mức yêu cầu thì phân sẻ nhanh hoai mục. Nếu bà con thấy nhiệt độ đống ủ thấp thì cần phải bổ sung nước cho đủ độ ẩm, hoặc nhiệt độ đống ủ không đều thì phải bổ sung nước và kiểm tra lại bạc và phải phủ kín bạc lại.
– Phân có thể sử dụng sau 25 – 40 ngày ủ

CẢNH BÁO AN TOÀN

– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
– Tránh xa tầm tay trẻ em.
– Không dùng chung với thuốc BVTV.

 

VUA PHỤC HỒI – XA18

THÀNH PHẦN

Kali hữu hiệu: 11%

Lân hữu hiệu: 7%

Phụ gia đặc biệt vừa đủ 100%

CÔNG DỤNG:

  • Giúp cây giảm mặn, giảm mặn.
  • Phục hồi cây sau thu hoạch.
  • Ngăn hiện tượng vàng lá thối rễ.
  • Chống lại hiện tượng ngộ độc mặn.
  • Tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng.
  • Giảm stress cho cây.
  • Phục hồi cây nhanh chóng.

CÁCH DÙNG

  • Dùng cho cây ăn quả (Sầu riêng, mận, cam, chanh, quýt, bưởi, xoài, chôm chôm, măng cụt, mãng cầu, thanh long,…)
  • Giảm mặn, rửa mặn: Dùng 500ml cho 400 – 500 lít nước tưới vào gốc.
  • Cân bằng PH: Dùng 500ml cho 400 – 500 lít nước tưới vào gốc.
  • Phục hồi cây sau thu hoạch: Dùng 500ml cho 400 – 500 lít nước tưới vào gốc.
  • Giảm stress cho cây: Dùng 500ml cho 400 – 500 lít nước tưới vào gốc.
    • Chú ý: Dùng cách nhau 7 – 10 ngày/lần, ngừng tưới 7 – 10 ngày trước khi thu hoạch.

BẢO QUẢN

– Bảo quản nơi khô thoáng, tránh xa tầm tay trẻ em

Khối lượng: 20KG

 

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

Close menu
Close menu
Close menu