Cây công nghiệp

  • Showing 1–15 of 17 results

  • Filter
Nổi bật

AMIVIN (Amino acid)

THÀNH PHẦN

Amino acid hữu cơ: 22%, Tỷ trọng: 1,2, pH: 6

CÔNG DỤNG

– Bóng trái, mượt lá, khoẻ cây, xanh lá, dày lá.

– Tăng khả năng ra hoa, đậu quả

– To trái lớn trái mập trái

– Phục hồi cây sau thu hoạch,…

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Dùng cho tất cả các loại cây trồng
Liều dùng: 20 – 25ml cho bình 20 – 25 lít nước
Hoặc dùng 500ml cho 2 phuy nước

TƯ VẤN KỸ THUẬT: 09.1267.0004

ÉM LỘC (CHẶN ĐỌT)

THÀNH PHẦN

Cancil (Ca): 14%, Bo (B): 2.000ppm, Tỷ trọng: 1,4; pH: 6

CÔNG DỤNG

– Chặn đọt, làm già hoá lá

– Tăng khả năng ra hoa đồng loạt

– Ức chế sự phát triển của đọt

– Ngăn ngừa hiện tượng đen bông.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Cây Sầu Riêng: Dùng 500ml hoà cho 2 phuy

– Cây mãng cầu: Dùng 500ml cho 2 phuy
– Cây có múi: Dùng 20 – 25 ml cho bình 20 – 25 lít nước
Hoặc dùng 500ml cho 2 phuy.
– Cây trồng khác: Dùng 20 – 25ml cho 20 – 25 lít nước

TƯ VẤN KỸ THUẬT: 09.1267.0004

PHÂN BÓN MKP TÚI 1KG

THÀNH PHẦN

Lân hữu hiệu P2O5:……………………………………… 52%;

Kali hữu hiệu K2O:……………………………………….. 34%,

VI LƯỢNG CHELATE

CÔNG DỤNG

– Phân bón hòa tan hoàn toàn

– Tạo mầm hoa, kích thích ra hoa đồng loạt

– Kích thích ra hoa trái vụ

– Chặn đọt, ức chế đọt

SỬ DỤNG

Phun qua lá, tưới nhọt giọt hoặc tưới gốc. 1Kh hòa 2-3 phuy, mỗi phi 220 lít nước tùy theo mục đích sử dụng. Sử dụng trước ra hoa 7-20 ngày tùy theo cây trồng.

XUẤT XỨ

Sản phẩm của ICL – Israel

 

lP – Organic 22%

THÀNH PHẦN

Hữu cơ: 22%, acid Humic: 23%, Acid fuvic: 20%, K2Ohh: 7%

CÔNG DỤNG:

  • Phục hồi cây sau thu hoạch, Ngập lụt, chống chịu khô hạn
  • Cải tạo đất, khử độc phèn, ngộ độc hữu cơ.
  • tăng sản lượng và chất lượng trái
  • Chống vàng lá sinh lý, chống thối rễ, Phục hồi rễ, ra rễ cực mạnh

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Cây ăn trái (cam chanh, quýt, bưởi, Sầu riêng, Xoài, mít, Măng cụt, Bơ, Chanh dây,..: 20 – 25ml cho 25 lít nước (1 lít cho 1000 lít nước)
  • Cây công nghiệp (tiêu, điều, cafe): 20 – 25ml cho 25 lít nước (1 lít cho 1000 lít nước)
  • Cây lương thực: Lúa, mè, bắp: 20 – 25ml cho 25 lít nước (1 lít cho 1000 lít nước)

Sử dụng được cho nên nông nghiệp hữu cơ

phù hợp với tiêu chuẩn VietGAP

KALI BO SỮA

THÀNH PHẦN

N: 0%, P2O5hh: 5%w/w, K2Ohh: 25%w/w vi lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Mo…..

CÔNG DỤNG:

  • Đưa lượng Kali (K++) cần thiết vào cây trồng nhanh chóng.
  • Giúp trái lớn nhanh, Kháng bệnh, cứng cây chống đổ ngã
  • Lớn trái, nặng ký, chắc hạt, vẫn giữ được hương vị tự nhiên của cây trồng
  • Định hình trái, giúp trái không bị móp méo, dị tật trái.

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Cây ăn quả: pha 25ml cho 25 lít nước hoặc 500ml cho 500 lít nước phun ướt đều cành lá và trái.
  • Cây công nhiệp: pha 25ml cho 25 lít nước hoặc 500ml cho 500 lít nước
  • Cây lương thực, rau màu và cây hoa kiển: pha 25ml cho 20-25 lít nước hoặc 500ml cho 400 – 500 lít nước.

Grill – CaBo (canxibo)

THÀNH PHẦN

Ca: 14%w/w, B: 2.000ppm w/w phụ gia vừa đủ 100%

CÔNG DỤNG

  • Cung cấp lượng canxi nano nhằm ngăn chặn lại hiện tượng rụng bông, rụng trái non ở cây trông
  • Tăng sức sống của hạt phấn, tăng khả năng thụ phấn, chống khô bông, đen bông.
  • Thúc đẩy quá trình tổng hợp và vận chuyển chất dinh dưỡng vô quả.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Cây rau màu: cải, bầu, bí, dưa, khổ qua, ớt, cà chua măng tây hành hẹ,.. pha 20 – 25ml cho bình 16 lít nước

Cây ăn quả: Cam, Chanh, Quýt Bưởi, Xoài, Mận, Mãng cầu, Sầu riêng, Nhãn, Vải,..: Pha 20 – 25ml cho bình 16 lít nước hoặc 250ml cho phuy 200 lít nước.

Cây công nghiệp: Cà phê, Tiêu, Cacao, Điều, Chè,.. Pha 40 ml cho bình 16 lít nước hoặc 500ml cho Phuy 200 lít nước

Hyphos Magie 500ml (Sao chép)

THÀNH PHẦN

N: 0%, P2O5hh: 42%, K2Ohh: 8%

CÔNG DỤNG:

– Biến vàng thành xanh

– Ức chế tuyến trùng

– Đẩy lùi nấm bệnh

– Lưu dẫn 2 chiều

– Ủ – tạo mầm hoa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Pha 500ml cho 400 – 500 lít nước dùng cho tất cả các loại cây trồng

– Xử lý nấm bệnh cho thanh long: 1 chai 500ml pha cho 10 bình 16 lít

– Rửa bông sầu riêng: 1 chai cho 400 lít nước.

Hyphos Magie 500ml

THÀNH PHẦN

N: 0%, P2O5hh: 42%, K2Ohh: 8%

CÔNG DỤNG:

– Biến vàng thành xanh

– Ức chế tuyến trùng

– Đẩy lùi nấm bệnh

– Lưu dẫn 2 chiều

– Ủ – tạo mầm hoa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

– Pha 500ml cho 400 – 500 lít nước dùng cho tất cả các loại cây trồng

– Xử lý nấm bệnh cho thanh long: 1 chai 500ml pha cho 10 bình 16 lít

– Rửa bông sầu riêng: 1 chai cho 400 lít nước.

MELSPRAY 20-20-20+TE

THÀNH PHẦN

N: 20%; P2O5: 20%; K2O: 20%. Vi lượng chelate

CÔNG DỤNG:

– Hòa tan hoàn toàn, sử dụng phun qua lá hoặc tưới nhỏ giọt
– To tría, bóng trái, mã đẹp, chống rụng trái, chống thối trái
–  Phục hồi cây sau thu hoạch

SỬ DỤNG

Sử dụng hiệu quả cho các loại cây trồng, phun lá, tưới nhỏ giọt.
Pha 250gr cho 220 lít nước, sử dụng từ sau khi trổ hoa đến khi trái chín

XUẤT XỨ

Melsprin International B.V (Bỉ)

MELSPRAY 11-11-33+2MgO+TE

THÀNH PHẦN:

N: 11%; K2O: 11%: P2O5: 33%; Mg: 1.2%; Vi lượng chelate Sắt (Fe): 50ppm, Kẽm (Zn): 50ppm.

CÔNG DỤNG:

– Hòa tan hoàn toàn, dùng phun qua lá hoặc tưới nhỏ giọt
– Thúc đẩy quá trình ra hoa, nuôi trái, lớn trái, phì trái
– Tăng độ ngọt, tạo màu sắc và mùi vị đặc trưng

SỬ DỤNG

Phun qua lá hoặc tưới nhỏ giọt, gói 250gr hòa với phuy 220 lít
nước. Sử dụng giai đoạn ra trước ra hoa để thúc đẩy ra hoa và sau đậu trái để
nuôi lớn trái.

XUẤT XỨ

Milspring International B.V (Bỉ)

Nổi bật

VI LƯỢNG TỔNG HỢP ZINSTAR

THÀNH PHẦN

Zn: 15.000ppm; B: 2000ppm; Mn: 2000ppm; Mg: 5%

Phụ gia kích phát tố sinh học đặc biệt đủ 100%

CÔNG DỤNG

– Cung cấp nguồn vi lượng Chelate cho cây trồng

– Chống lại các hiện tượng thiếu vi lượng, như: Chùn đọt, xoăn lá, vàng lá, Bạc lá do thiếu B

– Sử dụng các cầu nối của Chelate đưa hỏa tốc vi lượng vào cây trồng chống lại hiện tượng thiếu vi lượng

– Tăng khả năng hấp thụ đạm và lân cho cây trồng

– Ngăn ngừa sâu bệnh phá hoại cây trồng

CÁCH DÙNG

– Liều lượng: Pha 20 – 40gr cho 16 lít nước, 500gr cho phuy 200 lít nước

– Thời điểm phun: Thời kỳ đầu vụ; Thời kỳ trước ra hoa và sau đậu quả

– Sử dụng định kỳ hàng tháng

CHÚ Ý

– Dùng vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát

– Có thể pha chung với thuốc BVTV

– Tránh xa tầm tay trẻ em

– Tránh ánh sáng trực tiếp

– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

– Tránh tiếp xúc trực tiếp qua da.

Nổi bật

VI SINH BASILUSS-TRICHODEMA

THÀNH PHẦN

Trichoderma spp: ………………….10^6 Cfu/g

Azotobacter spp:…………………….10^6 Cfu/g

Basiluss spp:…………………………10^6 Cfu/g

Chất hữu cơ:…………………………15%

Lân hữu hiệu: ……………………….3%

Kẽm (Zn):………………………….60ppm

Đồng (Cu):……………………….60ppm.

CÔNG DỤNG

– Dùng làm men phân giải than bùn, hữu co, vỏ cà phê, phân gia súc, để sản xuất phân hữu cơ sinh học,..
– Tăng cường hệ vi sinh vật có ích giúp cải tạo đất. Đặc biệt hiệu quả trong việc phục hồi đất bị thoái hóa do sử dụng phân hóa học lâu năm
– Phân giải các chất hữu cơ và xác động thực vật, chuyển hóa thành các chất dễ tiêu cho cây trồng.
– Đặc biệt hiệu quả trong phòng các bệnh vàng lá, thối rễ chết nhanh, chết chậm, xì mủ, lỡ cổ rễ các loại cây như: (Tiêu, Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Sầu Riêng, ớt, Rau cải, Cà Chua, Khoai Lang,.. do các bệnh nấm như: (Phutophthora sp, Fusarium sp, Rhizoctonia solari, Sclerotium sp, Pythium sp,..) và tuyến trùng rễ,…

CÁCH DÙNG

Phòng bệnh cho cây trồng:
– Phối trộn với hữu cơ để bón gốc sử dụng 1 – 2kg/1000m2
– Hòa 1,5 – 2kg/200 lít nước tưới cho 1000m2.
Dùng để ủ:
– Vật liệu để ủ: Chuẩn bi 800kg phân chuồng (Heo, bò, gà, dê,..) và 200kg xác thực vật như: (vỏ cà phê, rơm rạ, thân cây, bã mía,..) (hoặc sử dụng 200kg phân chuồng và 800kg xác thực vật tùy theo thời gian ủ của bà con có thể cân đối) và 1 – 2kg chế phẩm Tricho – K bổ sung thêm 0.5kg urea hoặc 10kg lân super để ủ.
Lưu ý: Urea pha nước rồi tưới, super lân trộn chung và rải từng lớp mỏng khi ủ có thể thêm mật rỉ đường.
Chú ý: Không sử dụng chung với thuốc BVTV hoặc thuốc nấm hóa học khác

Ủ PHÂN HỮU CƠ

– Trộn đều phân chuồng xác thực vật, tricho – K với tỉ lệ trên.
– Tưới nước có pha Urea + hoặc mật rỉ đường, tưới đều lên đống ủ có độ ẩm 50 – 50%.
– Sau đó đánh lại đống ủ cảo 1,5 mét. Rồi dùng bạc phủ đống ủ (nên phủ kín bạc để giữ nhiệt cho đống ủ, Nhiệt giữ càng tốt thì đống ủ càng nhanh hoai mục.
– Sau 1 tuần, nhiệt đống ủ đạt khoản 45 – 500C và nhiệt cao nhất ở thời điểm ủ 20 ngày trên 600C. Sau đó nhiệt giảm xuống còn 300C, lúc này đống ủ hoai mục và chỉ còn 1/3 so với ban đầu.
– Trong quá trình ủ phân cần kiểm tra thường xuyên nhiệt độ và độ ẩm (đạt 50 – 60%) ở đống ủ. Nhiệt độ ủ đạt mức yêu cầu thì phân sẻ nhanh hoai mục. Nếu bà con thấy nhiệt độ đống ủ thấp thì cần phải bổ sung nước cho đủ độ ẩm, hoặc nhiệt độ đống ủ không đều thì phải bổ sung nước và kiểm tra lại bạc và phải phủ kín bạc lại.
– Phân có thể sử dụng sau 25 – 40 ngày ủ

CẢNH BÁO AN TOÀN

– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
– Tránh xa tầm tay trẻ em.
– Không dùng chung với thuốc BVTV.

 

NOVA PEAK MKP

THÀNH PHẦN

P2O5: 52%; K2O: 34%

CÔNG DỤNG

– Phân bón hòa tan hoàn toàn

– Tạo mầm hoa, kích thích ra hoa đồng loạt

– Kích thích ra hoa trái vụ

– Chặn đọt, ức chế đọt

SỬ DỤNG

Phun qua lá, tưới nhọt giọt hoặc tưới gốc. 1Kh hòa 2-3 phuy, mỗi phi 220 lít nước tùy theo mục đích sử dụng. Sử dụng trước ra hoa 7-20 ngày tùy theo cây trồng.

XUẤT XỨ

Sản phẩm của ICL – Israel

 

Nổi bật

SUPER HUMIKING

THÀNH PHẦN

Humic Acid: 80% tan 100%, K2O: 8 – 10%, các dạng vi lượng

CÔNG DỤNG

– Sử dụng lượng lớn Humic acid kích hoạt đất giúp đất phì nhiêu

– Cung cấp lượng lớn dinh dương sinh học cho cây công

– Chống Stress cây trồng, lấy lại sức, phục hồi cây

CÁCH DỤNG

– Hòa 500gr cho 1 phuy 220 lít nước tưới quanh gốc

BẢO QUẢN

– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

– Tránh xa tầm tay trẻ em

Nổi bật

PHÂN BÓN SIÊU TẠO MẦM HOA 10 – 60 – 10 +TE

THÀNH PHẦN

N: 10%; P2O5: 60%; K2O: 10%;  Vi lượng Chelate, Zn, Cu, Mn, Fe,….

CÔNG DỤNG

  • SIÊU TẠO MẦM HOA
  • HOA TO  – NỞ ĐỀU  – DAI CUỐNG – ĐẬU TRÁI
  • HẠN CHẾ RỤNG HOA VÀ TRÁI NON.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 Dùng 15 ga pha cho binhd 16 – 18 lít nước

hoặc 1kg dùng cho 1 phuy 200 lít nước.

1 2

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

Close menu
Close menu
Close menu